Trong tiếng Trung Đài Loan, từ 動 (dòng) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa khác nhau. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 動, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 動 (Dòng) Nghĩa Là Gì?
Từ 動 (dòng) trong tiếng Trung Đài Loan có các nghĩa chính sau:
1.1 Nghĩa cơ bản
- Động, chuyển động (đối lập với tĩnh)
- Hành động, hoạt động
- Thay đổi, biến động
1.2 Nghĩa mở rộng
- Làm cho thay đổi, tác động
- Cảm động, xúc động
- Sử dụng, vận dụng
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 動
2.1 Vị trí trong câu
Từ 動 thường đóng vai trò là động từ trong câu, có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác.
2.2 Các cấu trúc thông dụng
- Động từ + 動: 移動 (di động), 活動 (hoạt động)
- 動 + Danh từ: 動機 (động cơ), 動物 (động vật)
- 不 + 動: Phủ định (不動 – bất động)
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 動
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 動 trong các ngữ cảnh khác nhau:
3.1 Câu đơn giản
- 請不要動 (Qǐng bùyào dòng) – Xin đừng cử động
- 我很感動 (Wǒ hěn gǎndòng) – Tôi rất cảm động
3.2 Câu phức tạp
- 這個消息讓他非常激動 (Zhège xiāoxī ràng tā fēicháng jīdòng) – Tin này khiến anh ấy rất xúc động
- 我們需要行動起來保護環境 (Wǒmen xūyào xíngdòng qǐlái bǎohù huánjìng) – Chúng ta cần hành động để bảo vệ môi trường
4. Phân Biệt 動 Với Các Từ Tương Đương
Trong tiếng Trung có nhiều từ diễn đạt ý “động” như 動, 移, 變. Bảng sau so sánh sự khác biệt:
5. Cách Học Và Ghi Nhớ Từ 動 Hiệu Quả
Để ghi nhớ và sử dụng thành thạo từ 動, bạn có thể áp dụng các phương pháp:
- Học qua hình ảnh minh họa
- Luyện tập đặt câu hàng ngày
- Học các từ ghép có chứa 動
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn