Trong tiếng Trung, 學生 (xuéshēng) là một từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng, đặc biệt với những người mới bắt đầu học ngôn ngữ này. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 學生.
1. 學生 (xuéshēng) nghĩa là gì?
學生 (xuéshēng) có nghĩa là “học sinh” trong tiếng Việt. Đây là danh từ chỉ người đang theo học tại các trường học, từ cấp tiểu học đến đại học.
Phân tích từ:
- 学 (xué): Học, học tập
- 生 (shēng): Người, sinh viên
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 學生
學生 là một danh từ và có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu:
2.1. Làm chủ ngữ
學生們都很認真學習。 (Xuéshēngmen dōu hěn rènzhēn xuéxí.)
Các học sinh đều học tập rất chăm chỉ.
2.2. Làm tân ngữ
老師關心學生。 (Lǎoshī guānxīn xuéshēng.)
Giáo viên quan tâm đến học sinh.
2.3. Kết hợp với từ khác
大學生 (dàxuéshēng): sinh viên đại học
中學生 (zhōngxuéshēng): học sinh trung học
3. Ví dụ câu có chứa từ 學生
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 學生:
- 我是學生。 (Wǒ shì xuéshēng.) – Tôi là học sinh.
- 這個學生很聰明。 (Zhège xuéshēng hěn cōngmíng.) – Học sinh này rất thông minh.
- 學生應該認真學習。 (Xuéshēng yīnggāi rènzhēn xuéxí.) – Học sinh nên học tập chăm chỉ.
- 我們學校有五百個學生。 (Wǒmen xuéxiào yǒu wǔbǎi gè xuéshēng.) – Trường chúng tôi có 500 học sinh.
- 學生證很重要。 (Xuéshēng zhèng hěn zhòngyào.) – Thẻ học sinh rất quan trọng.
4. Cách sử dụng 學生 trong giao tiếp
Khi giao tiếp, bạn có thể sử dụng 學生 trong nhiều tình huống khác nhau:
- Giới thiệu bản thân: 我是一個學生 (Wǒ shì yīgè xuéshēng)
- Hỏi về nghề nghiệp: 你是學生嗎? (Nǐ shì xuéshēng ma?)
- Nói về trường học: 我們學校的學生很多 (Wǒmen xuéxiào de xuéshēng hěnduō)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn