DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

定期 (dìng qí) là gì? Cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ 定期 trong tiếng Trung

1. 定期 (dìng qí) là gì?

定期 (dìng qí) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, được sử dụng phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Từ này có nghĩa là “định kỳ”, “theo kỳ hạn” hoặc “có thời hạn”.

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 定期

2.1. Vị trí trong câu tiếng Trung phồn thể

定期 thường đứng trước danh từ hoặc động từ, đóng vai trò như một tính từ hoặc trạng từ.

2.2. Các cấu trúc thường gặp

  • 定期 + Danh từ
  • 定期 + Động từ
  • 定期 + 的 + Danh từ học tiếng Trung

3. Cách sử dụng từ 定期 trong câu

3.1. Ví dụ với danh từ

  • 定期存款 (dìng qí cún kuǎn) – Tiền gửi có kỳ hạn
  • 定期检查 (dìng qí jiǎn chá) – Kiểm tra định kỳ
  • 定期会议 (dìng qí huì yì) – Cuộc họp định kỳ

3.2. Ví dụ với động từ

  • 定期更新 (dìng qí gēng xīn) – Cập nhật định kỳ
  • 定期维护 (dìng qí wéi hù) – Bảo trì định kỳ
  • 定期检查 (dìng qí jiǎn chá) – Kiểm tra định kỳ

4. Phân biệt 定期 với các từ tương tự

定期 thường bị nhầm lẫn với một số từ có nghĩa tương tự như 固定 (gù dìng) hoặc 经常 (jīng cháng).

5. Bài tập thực hành

Hãy đặt câu với từ 定期 trong các tình huống khác nhau.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo