往 (wǎng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 往, cách đặt câu và các cấu trúc ngữ pháp thông dụng.
1. Ý nghĩa của từ 往 (wǎng)
Từ 往 trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Chỉ hướng đi, phương hướng: 往北走 (wǎng běi zǒu) – đi về hướng bắc
- Chỉ thời gian trong quá khứ: 往事 (wǎngshì) – chuyện cũ, chuyện đã qua
- Chỉ sự qua lại: 往来 (wǎnglái) – qua lại, giao thiệp
2. Cách đặt câu với từ 往
2.1. Câu ví dụ với 往 chỉ hướng
- 我们往东走。(Wǒmen wǎng dōng zǒu.) – Chúng tôi đi về hướng đông.
- 请往前看。(Qǐng wǎng qián kàn.) – Xin hãy nhìn về phía trước.
2.2. Câu ví dụ với 往 chỉ thời gian
- 他常常回忆往事。(Tā chángcháng huíyì wǎngshì.) – Anh ấy thường nhớ lại chuyện cũ.
- 往年的这个时候很冷。(Wǎngnián de zhège shíhòu hěn lěng.) – Những năm trước thời điểm này rất lạnh.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 往
3.1. Cấu trúc chỉ hướng
往 + phương hướng + động từ
Ví dụ: 往右转 (wǎng yòu zhuǎn) – rẽ phải
3.2. Cấu trúc chỉ thời gian
往 + thời gian + 的 + danh từ
Ví dụ: 往日的朋友 (wǎngrì de péngyou) – người bạn ngày xưa
4. Phân biệt 往 và 向
往 và 向 đều có thể dùng để chỉ phương hướng, nhưng có sự khác biệt:
- 往 thường dùng cho phương hướng cụ thể
- 向 có thể dùng cho cả phương hướng và đối tượng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn