Trong tiếng Đài Loan, 擁有 (yǒng yǒu) là động từ quan trọng mang nghĩa “sở hữu, có được”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 擁有 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp và học tập.
1. 擁有 (yǒng yǒu) nghĩa là gì?
擁有 là động từ biểu thị quyền sở hữu hoặc sự sở hữu một thứ gì đó, tương đương với “to have/own” trong tiếng Anh.
Ví dụ minh họa:
- 他擁有一輛新車 (Tā yǒngyǒu yī liàng xīn chē) – Anh ấy sở hữu một chiếc xe mới
- 這家公司擁有許多專利 (Zhè jiā gōngsī yǒngyǒu xǔduō zhuānlì) – Công ty này sở hữu nhiều bằng sáng chế
2. Cấu trúc ngữ pháp với 擁有
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 擁有 + Tân ngữ
Ví dụ: 我擁有一支筆 (Wǒ yǒngyǒu yī zhī bǐ) – Tôi có một cây bút
2.2. Dùng với trạng từ
Chủ ngữ + Trạng từ + 擁有 + Tân ngữ
Ví dụ: 他已經擁有三套房產 (Tā yǐjīng yǒngyǒu sān tào fángchǎn) – Anh ấy đã sở hữu ba bất động sản
3. Phân biệt 擁有 và 有 (yǒu)
Trong khi 有 chỉ sự tồn tại chung chung, 擁有 nhấn mạnh quyền sở hữu hợp pháp hoặc lâu dài.
4. Bài tập ứng dụng
Hãy đặt 5 câu sử dụng từ 擁有 với các chủ đề khác nhau (gia đình, công việc, học tập…)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn