Site icon Du học Đài Loan | Học bổng du học Đài Loan | Du học Đài Loan hệ vừa học vừa làm

月 (yuè) là gì? Ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp từ “tháng” trong tiếng Trung

tieng dai loan 16

Trong tiếng Trung, 月 (yuè) là một từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng, xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết 月 (yuè) nghĩa là gì, cách đặt câu với từ 月 và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.

1. 月 (yuè) nghĩa là gì?

1.1. Ý nghĩa cơ bản của từ 月

Từ 月 (yuè) trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:

1.2. Cách phát âm và bộ thủ

Từ 月 được phát âm là “yuè” (thanh 4), thuộc bộ Nguyệt (月) – một trong 214 bộ thủ cơ bản của Hán tự.

2. Cách đặt câu với từ 月

2.1. Câu đơn giản với 月

2.2. Câu phức tạp hơn

3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 月

3.1. Cấu trúc chỉ thời gian

月 thường đứng sau số từ để chỉ tháng:

Ví dụ: 三月 (sān yuè) – tháng 3, 十二月 (shí’èr yuè) – tháng 12

3.2. Cấu trúc “mỗi tháng”

每个月 (měi gè yuè) – mỗi tháng

Ví dụ: 我每个月回家一次。(Wǒ měi gè yuè huí jiā yī cì.) – Mỗi tháng tôi về nhà một lần.

3.3. Cấu trúc so sánh

一个月比一个月 (yī gè yuè bǐ yī gè yuè) – tháng này qua tháng khác

Ví dụ: 他的汉语一个月比一个月好。(Tā de hànyǔ yī gè yuè bǐ yī gè yuè hǎo.) – Tiếng Trung của anh ấy tháng này qua tháng khác tốt hơn.

4. Thành ngữ, từ vựng liên quan đến 月

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
🔹Email: duhoc@dailoan.vn
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post
Exit mobile version