Site icon Du học Đài Loan | Học bổng du học Đài Loan | Du học Đài Loan hệ vừa học vừa làm

男 (nán) là gì? Tìm hiểu về ngữ pháp và cách sử dụng từ 男 trong tiếng Trung

tieng dai loan 11

1. Định nghĩa từ 男 (nán)

Từ (nán) trong tiếng Trung có nghĩa là “nam”, “đàn ông” hoặc “giới tính nam”. Nó được sử dụng để chỉ những người đàn ông trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ thông thường đến chính thức.

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 男

2.1. Đặc điểm ngữ pháp của 男

Từ 男 (nán) thường xuất hiện trong các ngữ cảnh liên quan đến giới tính và các danh mục khác như nghề nghiệp, trạng thái và vai trò trong xã hội. Ví dụ, nó có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như 男孩 (nán hái – “cậu bé”) hay 男性 (nán xìng – “nam giới”).

2.2. Sử dụng 男 trong câu

Từ 男 có thể sử dụng trong các cấu trúc câu khác nhau. Tuy nhiên, nó thường đứng trước danh từ để chỉ người hay nhóm người cụ thể:

3. Ví dụ minh họa cho từ 男

3.1. Sử dụng 男 trong các khía cạnh khác nhau

Từ 男 không chỉ dừng lại ở việc chỉ tính cách hay nghề nghiệp, mà còn được sử dụng trong nhiều từ ngữ khác.

3.2. Kết hợp 男 với các từ khác

Cấu trúc của từ 男 (nán) có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm danh từ, cho phép mở rộng nghĩa của nó:

4. Tổng kết

Từ 男 (nán) là một từ quan trọng trong tiếng Trung, mang đến nhiều ứng dụng và có vai trò thiết yếu trong việc chỉ ra giới tính và danh tính. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp cũng như cách sử dụng từ này trong giao tiếp hàng ngày.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
🔹Email: duhoc@dailoan.vn
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post
Exit mobile version