Trong tiếng Trung, 蒐集 (sōu jí) là động từ thường dùng với nghĩa “sưu tập”, “thu thập”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 蒐集 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp.
1. 蒐集 (sōu jí) nghĩa là gì?
Từ 蒐集 gồm 2 chữ Hán:
- 蒐 (sōu): Tìm kiếm, thu thập
- 集 (jí): Tập hợp, gom lại
Khi kết hợp, 蒐集 mang nghĩa “sưu tập có hệ thống” hoặc “thu thập tài liệu”.
1.1. Nghĩa cơ bản của 蒐集
– Thu thập tài liệu, đồ vật có giá trị
– Sưu tập theo chủ đề nhất định
– Tích lũy thông tin có chọn lọc
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 蒐集
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 蒐集 + Tân ngữ
Ví dụ: 我蒐集邮票 (Wǒ sōují yóupiào) – Tôi sưu tập tem
2.2. Dạng phủ định
Chủ ngữ + 不/没有 + 蒐集 + Tân ngữ
Ví dụ: 他不蒐集硬币 (Tā bù sōují yìngbì) – Anh ấy không sưu tập tiền xu
3. Ví dụ câu có chứa từ 蒐集
3.1. Câu đơn giản
– 她蒐集了很多古董 (Tā sōujíle hěnduō gǔdǒng) – Cô ấy đã sưu tập nhiều đồ cổ
– 我們蒐集資料 (Wǒmen sōují zīliào) – Chúng tôi thu thập tài liệu
3.2. Câu phức tạp
– 為了寫論文,他蒐集了三百多篇相關文章 (Wèile xiě lùnwén, tā sōujíle sānbǎi duō piān xiāngguān wénzhāng) – Để viết luận văn, anh ấy đã thu thập hơn 300 bài báo liên quan
4. Phân biệt 蒐集 và các từ đồng nghĩa
Từ vựng![]() |
Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
蒐集 | Sưu tập có hệ thống | 蒐集證據 (Thu thập chứng cứ) |
收集 | Thu thập thông thường | 收集垃圾 (Thu gom rác)![]() |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn