Site icon Du học Đài Loan | Học bổng du học Đài Loan | Du học Đài Loan hệ vừa học vừa làm

身 (shēn) là gì? Ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp từ “thân” trong tiếng Trung

tieng dai loan 20

Từ 身 (shēn) là một trong những từ vựng quan trọng và thú vị trong tiếng Trung. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết 身 nghĩa là gì, cách đặt câu với từ 身 và các cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này. cấu trúc ngữ pháp 身

1. 身 (shēn) nghĩa là gì?

1.1. Ý nghĩa cơ bản của từ 身

Từ 身 (shēn) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:

1.2. Các từ ghép phổ biến với 身

身 thường xuất hiện trong nhiều từ ghép quan trọng:

2. Cách đặt câu với từ 身

2.1. Câu ví dụ với 身

Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng từ 身:

  1. 他身材很高大。(Tā shēncái hěn gāodà.) – Anh ấy có vóc dáng cao lớn.
  2. 请随身携带身份证。(Qǐng suíshēn xiédài shēnfènzhèng.) – Vui lòng mang theo chứng minh thư bên mình.
  3. 她身边有很多朋友。(Tā shēnbiān yǒu hěnduō péngyou.) – Cô ấy có nhiều bạn bè bên cạnh.
  4. 我们要保护自身安全。(Wǒmen yào bǎohù zìshēn ānquán.) – Chúng ta cần bảo vệ an toàn bản thân.
  5. 他全身都湿透了。(Tā quánshēn dōu shītòu le.) – Toàn thân anh ấy đều ướt sũng.

2.2. Cấu trúc ngữ pháp với 身

Từ 身 thường xuất hiện trong các cấu trúc ngữ pháp sau:

3. Lưu ý khi sử dụng từ 身

Khi sử dụng từ 身 trong tiếng Trung, cần chú ý:

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
🔹Email: duhoc@dailoan.vn
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post
Exit mobile version