Site icon Du học Đài Loan | Học bổng du học Đài Loan | Du học Đài Loan hệ vừa học vừa làm

録影帶 (lù yǐng dài) Là gì? Tìm Hiểu Cấu Trúc Ngữ Pháp và Ví Dụ Sử Dụng

tieng dai loan 11

Trong thế giới ngôn ngữ phong phú của tiếng Trung, từ 錄影帶 (lù yǐng dài) nổi lên như một thuật ngữ quan trọng có liên quan đến công nghệ và giải trí. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu với từ 錄影帶.

Định Nghĩa 錄影帶 (lù yǐng dài)

Từ 錄影帶 được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “băng ghi hình” hoặc “video tape”. Đây là một phương tiện lưu trữ hình ảnh và âm thanh mà chúng ta thường thấy trong các thiết bị ghi hình, như máy quay phim hay đầu phát video.

Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 録影帶

Để hiểu rõ hơn về từ 錄影帶, chúng ta cần phân tích nó.

1. Phân Tích Thành Phần

Ngoài ra, cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Trung của 錄影帶 là từ ghép, với các thành phần tạo nên ý nghĩa chung là “băng ghi hình”.

2. Ngữ Pháp và Giới Từ

Từ 錄影帶 thường được sử dụng trong các câu văn để chỉ một loại phương tiện ghi hình. Nó có thể được kết hợp với các từ khác để tạo ra các cụm từ mở rộng hoặc ngữ nghĩa phong phú hơn.

Ví Dụ Sử Dụng 錄影帶

Các Câu Ví Dụ

Kết Luận

Trong bài viết này, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về 錄影帶 (lù yǐng dài), khái niệm, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này trong các câu tiếng Trung. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng cũng như khả năng ngôn ngữ của bản thân.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
🔹Email: duhoc@dailoan.vn
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post
Exit mobile version