Trong tiếng Trung, 院子 (yuànzi) và 院 (yuàn) là những từ vựng thông dụng chỉ không gian sống. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
院子/院 (Yuànzi/Yuàn) Nghĩa Là Gì?
院子 (yuànzi) và 院 (yuàn) đều có nghĩa là “sân”, “khuôn viên” hoặc “viện” trong tiếng Trung. Tuy nhiên, chúng có sự khác biệt nhỏ về cách sử dụng:
1. 院子 (Yuànzi)
Là danh từ chỉ “sân”, “khoảng sân” hoặc “sân vườn” trong nhà.
Ví dụ: 我家的院子很大。(Wǒ jiā de yuànzi hěn dà.) – Sân nhà tôi rất rộng.
2. 院 (Yuàn)
Là danh từ có nghĩa rộng hơn, có thể chỉ:
- Viện (bệnh viện, học viện): 医院 (yīyuàn) – bệnh viện
- Khuôn viên: 校园 (xiàoyuàn) – khuôn viên trường học
- Sân: 后院 (hòuyuàn) – sân sau
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 院子/院
院子/院 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có thể kết hợp với:
1. Danh từ + 的 + 院子/院
Ví dụ: 学校的院子 (xuéxiào de yuànzi) – sân trường
2. Tính từ + 院子/院
Ví dụ: 大院子 (dà yuànzi) – sân lớn
3. Động từ + 院子/院
Ví dụ: 打扫院子 (dǎsǎo yuànzi) – quét dọn sân
20 Ví Dụ Câu Có Chứa 院子/院
- 孩子们在院子里玩耍。(Háizimen zài yuànzi lǐ wánshuǎ.) – Bọn trẻ đang chơi trong sân.
- 医院的院子很干净。(Yīyuàn de yuànzi hěn gānjìng.) – Sân bệnh viện rất sạch sẽ.
- 我们学校有一个大院子。(Wǒmen xuéxiào yǒu yīgè dà yuànzi.) – Trường chúng tôi có một cái sân rất lớn.
Lưu Ý Khi Sử Dụng 院子/院
Khi học từ vựng này, cần chú ý:
- 院子 thường chỉ sân nhà, sân vườn
- 院 thường dùng trong các từ ghép chỉ cơ quan, tổ chức
- Trong văn nói, 院子 được dùng phổ biến hơn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn