Trong hành trình học tiếng Đài Loan, từ vựng 書店 (shūdiàn) là một trong những từ cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng. Bài viết này sẽ giải mã toàn bộ ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 書店 kèm ví dụ thực tế.
1. 書店 (Shūdiàn) Nghĩa Là Gì?
書店 (shūdiàn) là danh từ tiếng Đài Loan có nghĩa là “hiệu sách” hoặc “cửa hàng sách”, được cấu tạo từ:
- 書 (shū): sách
- 店 (diàn): cửa hàng
Ví Dụ Minh Họa:
這家書店有很多中文書。
(Zhè jiā shūdiàn yǒu hěnduō zhōngwén shū.)
“Hiệu sách này có rất nhiều sách tiếng Trung.”
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 書店
2.1. Cấu Trúc Cơ Bản
Chủ ngữ + Động từ + 書店
我去書店。
(Wǒ qù shūdiàn.)
“Tôi đi hiệu sách.”
2.2. Kết Hợp Với Lượng Từ
Lượng từ + 書店
一家書店
(Yī jiā shūdiàn)
“Một hiệu sách”
3. 20 Câu Ví Dụ Thực Tế Với 書店
- 台北有很多書店。
(Táiběi yǒu hěnduō shūdiàn.)
“Đài Bắc có rất nhiều hiệu sách.” - 這本書在書店買的。
(Zhè běn shū zài shūdiàn mǎi de.)
“Cuốn sách này mua ở hiệu sách.”
4. Cách Phân Biệt 書店 Và Từ Liên Quan
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
---|---|---|
書店![]() |
shūdiàn | Hiệu sách nói chung |
圖書館 | túshūguǎn | Thư viện |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn