Trong tiếng Trung, 一事无成 (yīshì-wúchéng) là một cụm từ mang ý nghĩa “không đạt được bất cứ điều gì” hay “thất bại trong mọi việc”. Câu này thể hiện nỗi buồn, sự chán nản khi một người không thể hoàn thành bất kỳ nhiệm vụ nào.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 一事无成
Cấu trúc của cụm từ này bao gồm:
- 一 (yī): Một
- 事 (shì): Sự việc, công việc
- 无 (wú): Không
- 成 (chéng): Thành công, hoàn thành
Tóm lại, 一事无成 kết hợp các thành phần này để biểu thị một tình huống mà một người không hoàn thành được bất kỳ công việc nào, dẫn đến cảm giác thất bại và vô vọng.
Đặt Câu Và Ví Dụ Minh Họa
Dưới đây là một số ví dụ giúp làm sáng tỏ nghĩa của 一事无成:
Ví Dụ 1:
我努力工作,但是最近我感觉一事无成。(Wǒ nǔlì gōngzuò, dànshì zuìjìn wǒ gǎnjué yīshì-wúchéng.)
dịch: “Tôi làm việc chăm chỉ, nhưng gần đây tôi cảm thấy như không đạt được gì.”
Ví Dụ 2:
虽然他花了很多 thời gian vào dự án, nhưng最终他感到一事无成。(Suīrán tā huāle hěn duō shíjiān dào jù’àn, dàn zuìzhōng tā gǎndào yīshì-wúchéng.)
dịch: “Mặc dù anh ấy đã dành nhiều thời gian cho dự án, nhưng cuối cùng anh ấy cảm thấy không đạt được gì.”
Ví Dụ 3:
面对一事无成的现实,她选择了放弃。(Miànduì yīshì-wúchéng de xiànshí, tā xuǎnzèle fàngqì.)
dịch: “Đối mặt với thực tế không đạt được gì, cô ấy đã chọn từ bỏ.”
Kết Luận
Qua bài viết này, hy vọng bạn đã hiểu hơn về ý nghĩa và cấu trúc ngữ pháp của cụm từ 一事无成 (yīshì-wúchéng). Việc biết và sử dụng cụm từ này có thể giúp bạn diễn đạt cảm xúc và tình huống một cách rõ ràng hơn trong giao tiếp tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn