Trong tiếng Trung, 上个月 (shànggèyuè) là một trong những cụm từ rất phổ biến được sử dụng để chỉ thời gian. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá ý nghĩa của từ này, cấu trúc ngữ pháp liên quan cũng như một số ví dụ để hiểu rõ hơn nhé!
上个月 (shànggèyuè) nghĩa là gì?
Từ 上个月 trong tiếng Trung được dịch là “tháng trước”. Cụm từ này được sử dụng để chỉ một thời điểm trong quá khứ, cụ thể là tháng liền kề trước tháng hiện tại.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 上个月
Cấu trúc ngữ pháp của từ 上个月 rất đơn giản. Bên trong cụm từ này, “上” có nghĩa là “trên”, “trước”, “gần đây”, và “个月” có nghĩa là “tháng”. Kết hợp lại, nó mang đến ý nghĩa “tháng trước”.
- 上 (shàng): trước, trên
- 个 (gè): một (lượng từ)
- 月 (yuè): tháng
Ví dụ về cách sử dụng 上个月 trong câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cách dùng từ 上个月 trong các câu thông dụng:
- Câu 1: 我上个月去了北京。(Wǒ shànggèyuè qùle Běijīng.) – Tôi đã đến Bắc Kinh vào tháng trước.
- Câu 2: 上个月的天气非常好。(Shànggèyuè de tiānqì fēicháng hǎo.) – Thời tiết của tháng trước rất tốt.
- Câu 3: 上个月我学了很多新词。(Shànggèyuè wǒ xuéle hěnduō xīn cí.) – Tháng trước tôi đã học rất nhiều từ mới.
Thực hành với 上个月
Để thật sự nắm vững cách sử dụng 上个月, bạn có thể thực hành bằng cách tạo ra nhiều câu khác nhau với nó. Ví dụ, thử kể về những hoạt động bạn đã làm trong tháng trước.
Kết luận
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về 上个月 (shànggèyuè) và cách sử dụng nó trong tiếng Trung. Việc nắm vững các từ và cụm từ thời gian là rất cần thiết để giao tiếp hiệu quả hơn trong ngôn ngữ này.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn