Trong kinh tế và giao tiếp tiếng Trung, 上市 (shàng shì) là thuật ngữ quan trọng cần nắm vững. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ 上市, hướng dẫn đặt câu chuẩn ngữ pháp và ứng dụng thực tế.
1. 上市 (Shàng Shì) Nghĩa Là Gì?
Từ 上市 trong tiếng Trung có hai nghĩa chính:
1.1 Nghĩa trong lĩnh vực kinh tế
Chỉ việc một công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán (IPO – Initial Public Offering).
Ví dụ: 这家公司计划明年上市 (Zhè jiā gōngsī jìhuà míngnián shàngshì) – Công ty này dự kiến sẽ lên sàn vào năm sau.
1.2 Nghĩa trong đời sống
Chỉ việc hàng hóa được đưa ra thị trường, có mặt tại các cửa hàng.
Ví dụ: 新产品已经上市了 (Xīn chǎnpǐn yǐjīng shàngshìle) – Sản phẩm mới đã có mặt trên thị trường.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 上市
2.1 Vị trí trong câu
上市 thường đóng vai trò là vị ngữ trong câu, có thể kết hợp với:
- Trạng ngữ thời gian: 已经上市 (đã lên sàn)
- Bổ ngữ: 上市三年了 (đã niêm yết được 3 năm)
2.2 Các cụm từ thông dụng
- 上市公司 (shàngshì gōngsī): Công ty niêm yết
- 上市时间 (shàngshì shíjiān): Thời gian niêm yết
- 准备上市 (zhǔnbèi shàngshì): Chuẩn bị lên sàn
3. 10 Câu Ví Dụ Với 上市 Chuẩn Ngữ Pháp
- 阿里巴巴于2014年在纽约上市 (Ālǐbābā yú 2014 nián zài Niǔyuē shàngshì) – Alibaba niêm yết tại New York vào năm 2014.
- 这款手机下周就要上市了 (Zhè kuǎn shǒujī xià zhōu jiù yào shàngshìle) – Mẫu điện thoại này sẽ có mặt trên thị trường vào tuần sau.
- 上市前需要准备哪些文件? (Shàngshì qián xūyào zhǔnbèi nǎxiē wénjiàn?) – Cần chuẩn bị những tài liệu gì trước khi niêm yết?
4. Phân Biệt 上市 Và Các Từ Liên Quan
上市 (shàngshì) khác với:
- 上架 (shàngjià): Đưa lên kệ (hàng hóa)
- 发行 (fāxíng): Phát hành (chứng khoán)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn