Khái Niệm Về Từ 上游 (shàngyóu)
Từ 上游 (shàngyóu) trong tiếng Trung có nghĩa là “thượng nguồn”. Từ này thường được dùng để chỉ phần trên của một dòng sông, tức phần gần nguồn nước. Ngoài ra, 上游 cũng có thể được áp dụng trong các ngữ cảnh khác nhau trong kinh tế và sản xuất, ví dụ như trong chuỗi cung ứng, mô tả giai đoạn sản xuất xảy ra trước khi sản phẩm đến tay người tiêu dùng.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 上游
Cấu trúc ngữ pháp của từ 上游 gồm có hai thành phần: 上 (shàng) và 游 (yóu). Trong đó:
- 上 (shàng): có nghĩa là “trên”, “cao lên”.
- 游 (yóu): có nghĩa là “bơi”, “lượn”. Kết hợp lại, 上游 mô tả vị trí phía trên trong dòng chảy.
Về ngữ pháp, 上游 có thể được dùng như một danh từ. Ví dụ, khi nói về việc quản lý nguồn nước, từ này có thể được đặt trong các câu mô tả liên quan đến nước và môi trường.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 上游
Dưới đây là một số ví dụ để bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ 上游 trong các câu tiếng Trung:
- 这条河的上游有一个美丽的湖泊。
(Zhè tiáo hé de shàngyóu yǒu yīgè měilì de húbó.)
Dịch: “Phần thượng nguồn của con sông này có một hồ nước đẹp.” - 在生产链中,供应商通常处于上游位置。
(Zài shēngchǎn liàn zhōng, gōngyìng shāng tōngcháng chǔyú shàngyóu wèizhì.)
Dịch: “Trong chuỗi sản xuất, nhà cung cấp thường nằm ở vị trí thượng nguồn.” - 他研究的课题是环境影响上游水质。
(Tā yánjiū de kètí shì huánjìng yǐngxiǎng shàngyóu shuǐzhì.)
Dịch: “Đề tài nghiên cứu của anh ấy là tác động của môi trường lên chất lượng nước ở thượng nguồn.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn