Trong 100 từ đầu tiên: Từ 下 (xià) là một trong những từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất với nhiều nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết 下 nghĩa là gì, cách đặt câu với 下 và các cấu trúc ngữ pháp quan trọng liên quan đến từ này.
1. 下 (xià) Nghĩa Là Gì?
Từ 下 trong tiếng Trung có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
1.1 Nghĩa cơ bản của 下
- Nghĩa đen: Dưới, phía dưới (đối lập với 上 – shàng: trên)
- Nghĩa mở rộng: Xuống, hạ xuống, giảm xuống
- Nghĩa thời gian: Lần sau, tiếp theo
1.2 Các nghĩa phổ biến khác
下 còn có thể mang nghĩa:
- Ra khỏi (xe, tàu)
- Đưa ra (mệnh lệnh, quyết định)
- Kết thúc (lớp học, công việc)
2. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 下
2.1 Câu đơn giản với 下
- 请坐下 (Qǐng zuò xià) – Xin mời ngồi xuống
- 下雨了 (Xià yǔ le) – Trời mưa rồi
- 我在楼下 (Wǒ zài lóu xià) – Tôi ở dưới lầu
2.2 Câu phức tạp hơn
- 明天下午三点我们见面 (Míngtiān xiàwǔ sān diǎn wǒmen jiànmiàn) – Ngày mai 3 giờ chiều chúng ta gặp nhau
- 他下个月要去台湾 (Tā xià gè yuè yào qù Táiwān) – Tháng sau anh ấy sẽ đi Đài Loan
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 下
3.1 下 như động từ
Khi đóng vai trò động từ, 下 thường đứng sau động từ chính:
- 坐下来 (zuò xià lái) – Ngồi xuống
- 放下来 (fàng xià lái) – Đặt xuống
3.2 下 như danh từ
Khi là danh từ, 下 thường đi kèm với các từ khác:
- 下午 (xiàwǔ) – Buổi chiều
- 下个月 (xià gè yuè) – Tháng sau
3.3 Cấu trúc đặc biệt với 下
- 在…下 (zài…xià) – Dưới sự… (VD: 在他的帮助下 – Dưới sự giúp đỡ của anh ấy)
- 一下 (yīxià) – Một chút, một lát (làm giảm nhẹ mệnh lệnh)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn