1. 不切實際 có nghĩa là gì?
Từ 不切實際 (bú qiè shí jì) trong tiếng Trung có nghĩa là “không thực tế” hoặc “phi thực tế”.
Từ này thường được sử dụng để diễn tả những kế hoạch, ý tưởng hoặc tình huống mà không khả thi hoặc không phù hợp với thực tế hiện tại. Đây là một cụm từ mang tính phê phán, thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày để chỉ trích những điều thiếu thực tế.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 不切實際
Cấu trúc ngữ pháp của từ 不切實際 gồm ba phần:
- 不 (bú): phủ định, nghĩa là “không”.
- 切實
(qiè shí): thực chất, cụ thể, đúng đắn.
- 實際 (shí jì): thực tế, tình huống hiện tại.
Khi kết hợp lại, từ này diễn tả những điều không đáp ứng được yêu cầu về tính thực tiễn.
3. Đặt câu và ví dụ có từ 不切實際
Ví dụ 1:
你提的计划太不切實際了。
(Nǐ tí de jìhuà tài bú qiè shí jì le.)
Dịch: Kế hoạch bạn đề xuất quá phi thực tế.
Ví dụ 2:
这个想法听起来很不切實際。
(Zhège xiǎngfǎ tīng qǐlái hěn bú qiè shí jì.)
Dịch: Ý tưởng này nghe có vẻ rất không thực tế.
Ví dụ 3:
在当前的经济形势下,这种投资是非常不切實際的。
(Zài dāngqián de jīngjì xíngshì xià, zhè zhǒng tóuzī shì fēicháng bú qiè shí jì de.)
Dịch: Trong điều kiện kinh tế hiện tại, loại hình đầu tư này là rất phi thực tế.
4. Tại sao nên hiểu và sử dụng 不切實際?
Việc hiểu rõ về từ 不切實際 giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung, đặc biệt là trong các cuộc thảo luận về kế hoạch hoặc ý tưởng. Nó còn giúp bạn tránh đưa ra những ý kiến không khả thi và thể hiện được sự nhạy bén trong tư duy.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn