不堪 (bù kān) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều sắc thái nghĩa đa dạng. Từ này thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt khi diễn tả trạng thái không thể chịu đựng được hoặc mức độ cực điểm.
1. Nghĩa của từ 不堪 (bù kān)
1.1 Nghĩa cơ bản
不堪 mang các nghĩa chính:
- Không thể chịu đựng được: 不堪忍受 (bùkān rěnshòu)
- Ở mức tồi tệ, không thể tệ hơn: 疲惫不堪 (píbèi bùkān)
- Không đáng, không xứng: 不堪一击 (bùkān yī jī)
1.2 Phân biệt với từ gần nghĩa
不堪 khác với 受不了 (shòu bù liǎo) ở mức độ trang trọng và phạm vi sử dụng rộng hơn.
2. Cấu trúc ngữ pháp với 不堪
2.1 Cấu trúc cơ bản
Công thức: [Chủ ngữ] + 不堪 + [Động từ/Tính từ]
Ví dụ: 他不堪压力 (Tā bùkān yālì) – Anh ấy không chịu nổi áp lực
2.2 Các dạng kết hợp phổ biến
- 不堪 + Danh từ: 不堪重负 (bùkān zhòngfù)
- 不堪 + Động từ: 不堪回首 (bùkān huíshǒu)
- 不堪 + Tính từ: 不堪寂寞 (bùkān jìmò)
3. Ví dụ thực tế với 不堪
3.1 Trong đời sống
最近工作压力大得不堪 (Zuìjìn gōngzuò yālì dà de bùkān) – Gần đây áp lực công việc lớn không thể chịu nổi
3.2 Trong văn học
Trích từ tác phẩm nổi tiếng: “往事不堪回首” (Wǎngshì bùkān huíshǒu) – Chuyện cũ không đáng nhớ lại
4. Lưu ý khi sử dụng 不堪
不堪 thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc diễn tả mức độ cực đoan, không phù hợp cho tình huống đời thường.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn