丢失 (diūshī) là gì?
Từ “丢失” (diūshī) trong tiếng Trung có nghĩa là “mất” hoặc “đánh mất”. Đây là một động từ được sử dụng phổ biến để chỉ tình trạng không còn có được một vật nào đó mà đáng lẽ phải có. Ví dụ, khi bạn không tìm thấy chiếc ví của mình, bạn có thể nói: “我丢失了我的钱包” (Wǒ diūshīle wǒ de qiánbāo) – “Tôi đã mất chiếc ví của mình.”
Cấu trúc ngữ pháp của từ 丢失
Cấu trúc ngữ pháp của từ “丢失” tương đối đơn giản. Động từ này có thể được sử dụng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa đầy đủ hơn. Trong đó, “丢” có nghĩa là “đánh mất”, còn “失” có nghĩa là “mất”, thể hiện sự kết hợp hoàn hảo giữa hai động từ này để diễn tả một ý tưởng rõ ràng.
Cách sử dụng trong câu
Ví dụ, bạn có thể sử dụng “丢失” trong các tình huống khác nhau:
- 我丢失了我的手机。 (Wǒ diūshīle wǒ de shǒujī.) – “Tôi đã mất điện thoại của mình.”
- 他们丢失了很多文件。 (Tāmen diūshīle hěnduō wénjiàn.) – “Họ đã mất rất nhiều tài liệu.”
- 我们需要找回丢失的东西。 (Wǒmen xūyào zhǎo huí diūshī de dōngxī.) – “Chúng ta cần tìm lại những thứ đã mất.”
Lấy ví dụ minh họa cho từ 丢失
Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ “丢失”, chúng ta có thể xem xét các ví dụ dưới đây:
Ví dụ 1
昨天我在公园里丢失了我的儿子。 (Zuótiān wǒ zài gōngyuán lǐ diūshīle wǒ de érzi.) – “Hôm qua, tôi đã mất con trai của mình ở công viên.”
Ví dụ 2
由于丢失重要的资料,他不得不重新进行调查。 (Yóuyú diūshī zhòngyào de zīliào, tā bùdébù chóngxīn jìnxíng diàochá.) – “Do mất tài liệu quan trọng, anh ấy buộc phải tiến hành điều tra lại.”
Ví dụ 3
她非常担心丢失的手表。 (Tā fēicháng dānxīn diūshī de shǒubiǎo.) – “Cô ấy rất lo lắng về chiếc đồng hồ đã mất.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn