中午 (zhōngwǔ) là từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung Đài Loan, thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 中午.
1. 中午 (zhōngwǔ) Nghĩa Là Gì?
中午 (zhōngwǔ) trong tiếng Trung Đài Loan có nghĩa là “buổi trưa”, chỉ khoảng thời gian từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều. Đây là từ được sử dụng phổ biến trong cả văn nói và văn viết.
1.1. Phân Biệt 中午 Với Các Từ Chỉ Thời Gian Khác
- 上午 (shàngwǔ): buổi sáng (8h-11h)
- 中午 (zhōngwǔ): buổi trưa (11h-13h)
- 下午 (xiàwǔ): buổi chiều (13h-18h)
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 中午
2.1. Vị Trí Trong Câu
中午 thường đứng ở đầu câu hoặc sau chủ ngữ để chỉ thời gian:
Ví dụ: 中午我吃飯 (Zhōngwǔ wǒ chīfàn) – Buổi trưa tôi ăn cơm
2.2. Kết Hợp Với Giới Từ
在 (zài) + 中午: Vào buổi trưa
Ví dụ: 在中午休息 (Zài zhōngwǔ xiūxi) – Nghỉ ngơi vào buổi trưa
3. 20 Câu Ví Dụ Với Từ 中午
- 中午十二點吃飯 (Zhōngwǔ shí’èr diǎn chīfàn) – 12 giờ trưa ăn cơm
- 中午的太陽很熱 (Zhōngwǔ de tàiyáng hěn rè) – Nắng trưa rất nóng
- 我們中午見面吧 (Wǒmen zhōngwǔ jiànmiàn ba) – Trưa nay chúng ta gặp nhau nhé
4. Cách Dùng 中午 Trong Giao Tiếp Đài Loan
Người Đài Loan thường dùng 中午 trong các tình huống:
- Hẹn gặp: 中午一起吃午餐嗎?(Zhōngwǔ yīqǐ chī wǔcān ma?) – Trưa nay cùng ăn trưa nhé?
- Miêu tả thời tiết: 中午太熱了 (Zhōngwǔ tài rèle) – Trưa nay nóng quá
- Lịch trình: 中午休息一小時 (Zhōngwǔ xiūxi yī xiǎoshí) – Nghỉ trưa một tiếng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn