中學 (zhōngxué) là thuật ngữ quan trọng trong hệ thống giáo dục Trung Quốc và Đài Loan. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 中學 giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp tiếng Trung.
1. 中學 (Zhōngxué) Nghĩa Là Gì?
中學 (zhōngxué) dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “trung học”, chỉ cấp học giữa tiểu học và đại học trong hệ thống giáo dục Trung Quốc, Đài Loan.
Phân Tích Thành Tố:
- 中 (zhōng): Trung, ở giữa
- 學 (xué): Học, trường học
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 中學
2.1. Vai Trò Trong Câu
中學 thường đóng vai trò là danh từ trong câu:
Ví dụ: 我在中學教書 (Wǒ zài zhōngxué jiāoshū) – Tôi dạy học ở trường trung học
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 中學老師 (zhōngxué lǎoshī): Giáo viên trung học
- 中學教育 (zhōngxué jiàoyù): Giáo dục trung học
- 中學畢業 (zhōngxué bìyè): Tốt nghiệp trung học
3. Ví Dụ Câu Chứa 中學
3.1. Câu Đơn Giản
我弟弟今年上中學 (Wǒ dìdi jīnnián shàng zhōngxué) – Em trai tôi năm nay lên trung học
3.2. Câu Phức Tạp
在臺灣,中學通常包括國中和高中的六年教育 (Zài Táiwān, zhōngxué tōngcháng bāokuò guózhōng hé gāozhōng de liù nián jiàoyù) – Ở Đài Loan, trung học thường bao gồm 6 năm giáo dục từ cấp 2 đến cấp 3
4. Sự Khác Biệt Giữa 中學 Ở Trung Quốc Và Đài Loan
Trong khi Trung Quốc chia 中學 thành 初中 (sơ trung) và 高中 (cao trung), Đài Loan sử dụng 國中 (quốc trung) và 高中 với hệ thống giáo dục 12 năm.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn