久 (jiǔ) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 久, cách đặt câu và các cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 久 (Jiǔ) Nghĩa Là Gì?
Từ 久 (jiǔ) mang nghĩa “lâu, lâu dài, thời gian dài”. Đây là một tính từ/thời lượng từ thường dùng để diễn tả khoảng thời gian kéo dài.
Ví dụ minh họa:
- 很久 (hěn jiǔ) = rất lâu
- 不久 (bù jiǔ) = không lâu
- 多久 (duō jiǔ) = bao lâu
2. Cách Đặt Câu Với Từ 久
2.1 Câu đơn giản
我们很久没见了。(Wǒmen hěn jiǔ méi jiàn le.) = Chúng ta đã lâu không gặp nhau.
2.2 Câu phức tạp
他等了很久,但是朋友还没来。(Tā děng le hěn jiǔ, dànshì péngyou hái méi lái.) = Anh ấy đã đợi rất lâu, nhưng bạn vẫn chưa đến.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 久
3.1 很久 + Động từ
我已经很久没吃中国菜了。(Wǒ yǐjīng hěn jiǔ méi chī Zhōngguó cài le.) = Tôi đã lâu không ăn đồ Trung Quốc.
3.2 多久 + 了?
你来台湾多久了?(Nǐ lái Táiwān duō jiǔ le?) = Bạn đến Đài Loan được bao lâu rồi?
3.3 不久以后/之后
不久以后,我会去中国留学。(Bù jiǔ yǐhòu, wǒ huì qù Zhōngguó liúxué.) = Không lâu nữa, tôi sẽ đi du học Trung Quốc.
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 久
– Thường đi kèm với các phó từ như 很 (hěn), 不 (bù), 多 (duō)
– Khi dùng trong câu hỏi, thường kết hợp với 了 (le)
– Có thể đứng trước hoặc sau động từ tùy ngữ cảnh
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn