Trong tiếng Trung, 之後 (zhī hòu) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 之後 để giúp bạn sử dụng thành thạo.
1. 之後 (zhī hòu) nghĩa là gì?
之後 (zhī hòu) có nghĩa là “sau khi” hoặc “sau đó”, dùng để diễn tả một sự việc xảy ra sau một sự việc khác. Đây là từ thường dùng trong cả tiếng Trung phổ thông lẫn tiếng Đài Loan.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 之後
2.1. Cấu trúc cơ bản
Sự việc 1 + 之後 + Sự việc 2
Ví dụ: 我吃完飯之後去散步。(Wǒ chī wán fàn zhī hòu qù sàn bù.) – Sau khi ăn cơm xong tôi đi dạo.
2.2. Dùng như trạng ngữ thời gian
之後 có thể đứng đầu câu làm trạng ngữ chỉ thời gian.
Ví dụ: 之後,我們去看電影。(Zhī hòu, wǒmen qù kàn diànyǐng.) – Sau đó, chúng tôi đi xem phim.
3. Ví dụ minh họa cách dùng 之後
- 下班之後,我直接回家。(Xiàbān zhī hòu, wǒ zhíjiē huí jiā.) – Sau khi tan làm, tôi về thẳng nhà.
- 考試之後,我們去慶祝。(Kǎoshì zhī hòu, wǒmen qù qìngzhù.) – Sau khi thi xong, chúng tôi đi ăn mừng.
- 之後的事情誰也不知道。(Zhī hòu de shìqíng shéi yě bù zhīdào.) – Chuyện sau đó không ai biết được.
4. Phân biệt 之後 với các từ tương tự
之後 khác với 以後 (yǐhòu) ở mức độ trang trọng và cách sử dụng. 之後 thường dùng trong văn viết và ngữ cảnh trang trọng hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn