Trong tiếng Trung, 了解/瞭解 (liǎojiě) là một từ quan trọng thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 了解/瞭解 (liǎojiě) Nghĩa Là Gì?
了解/瞭解 (liǎojiě) có nghĩa là “hiểu rõ”, “nắm bắt thông tin” hoặc “tìm hiểu kỹ lưỡng”. Đây là động từ thường dùng để diễn tả việc hiểu biết về một vấn đề, sự việc nào đó.
Ví dụ minh họa:
- 我了解这个问题 (Wǒ liǎojiě zhège wèntí) – Tôi hiểu vấn đề này
- 你需要了解更多信息 (Nǐ xūyào liǎojiě gèng duō xìnxī) – Bạn cần tìm hiểu thêm thông tin
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 了解/瞭解
Từ 了解/瞭解 có thể sử dụng trong nhiều cấu trúc câu khác nhau:
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 了解/瞭解 + Tân ngữ
Ví dụ: 他了解中国文化 (Tā liǎojiě Zhōngguó wénhuà) – Anh ấy hiểu văn hóa Trung Quốc
2.2. Dùng với bổ ngữ
了解/瞭解 + 得 + Bổ ngữ
Ví dụ: 他了解得很清楚 (Tā liǎojiě de hěn qīngchǔ) – Anh ấy hiểu rất rõ
3. Phân Biệt 了解 Và 理解
Nhiều người nhầm lẫn giữa 了解 (liǎojiě) và 理解 (lǐjiě). Trong khi 了解 nhấn mạnh sự hiểu biết về thông tin, sự kiện thì 理解 thiên về hiểu sâu sắc, thấu đáo.
4. Các Câu Ví Dụ Thông Dụng
- 我不了解这件事 (Wǒ bù liǎojiě zhè jiàn shì) – Tôi không hiểu chuyện này
- 请让我了解一下情况 (Qǐng ràng wǒ liǎojiě yīxià qíngkuàng) – Hãy để tôi tìm hiểu tình hình
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn