Trong tiếng Trung, 井 (jǐng) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 井 giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp.
1. 井 (jǐng) Nghĩa Là Gì?
Từ 井 (jǐng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
1.1. Nghĩa đen: Cái giếng
Ví dụ: 这口井很深 (Zhè kǒu jǐng hěn shēn) – Cái giếng này rất sâu
1.2. Nghĩa bóng: Sự ngăn nắp, trật tự
Ví dụ: 井井有条 (jǐng jǐng yǒu tiáo) – Ngăn nắp có trật tự
2. Cách Đặt Câu Với Từ 井
2.1. Câu đơn giản
• 我们在井边打水 (Wǒmen zài jǐng biān dǎ shuǐ) – Chúng tôi múc nước bên giếng
2.2. Câu phức tạp
• 虽然这口井很古老,但水质仍然很好 (Suīrán zhè kǒu jǐng hěn gǔlǎo, dàn shuǐzhì réngrán hěn hǎo) – Mặc dù cái giếng này rất cổ nhưng chất lượng nước vẫn tốt
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 井
3.1. Vai trò trong câu
• Danh từ: 井水 (jǐng shuǐ) – nước giếng
• Tính từ: 井然 (jǐng rán) – ngăn nắp
3.2. Các cụm từ thông dụng
• 井底之蛙 (jǐng dǐ zhī wā) – ếch ngồi đáy giếng (chỉ người thiển cận)
• 井喷 (jǐng pēn) – phun trào giếng dầu
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn