DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

亲生 (qīnshēng) Là Gì? Khám Phá Ý Nghĩa và Cấu Trúc Ngữ Pháp

1. 亲生 Là Gì?

Từ 亲生 (qīnshēng) trong tiếng Trung được dịch ra tiếng Việt là “ruột thịt” hay “có quan hệ huyết thống”. Nó được sử dụng để chỉ mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái, đặc biệt là khi đề cập đến sự liên kết về sinh học.

Ví dụ, một đứa trẻ 亲生 (qīnshēng) của bố mẹ chính là đứa trẻ sinh ra bởi họ, trái ngược với những đứa trẻ nuôi dưỡng hay nhận nuôi.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 亲生

在汉语中,亲生的结构非常简单,通常 có thể được sử dụng như một tính từ độc lập. 亲生 có thể kết hợp với các danh từ, chủ yếu đề cập đến mối quan hệ gia đình.

2.1. Cách Sử Dụng

Khi sử dụng từ 亲生, bạn có thể kết hợp với các danh từ khác để tạo thành cụm từ mô tả. Ví dụ:

  • 亲生父母 (qīnshēng fùmǔ) – Cha mẹ ruột.
  • 亲生子 (qīnshēng zǐ) – Con ruột.

3. Ví Dụ Minh Họa Với Từ 亲生

3.1. Ví Dụ 1

他是我亲生的孩子。
(Tā shì wǒ qīnshēng de háizi.)
“Anh ấy là con ruột của tôi.”

3.2. Ví Dụ 2

她的亲生父母很早 đã qua đời。
(Tā de qīnshēng fùmǔ hěn zǎo qùle.)
“Cha mẹ ruột của cô ấy đã qua đời rất sớm.”

4. Kết Luận tiếng Trung

亲生 (qīnshēng) không chỉ là một từ vựng mà còn mang theo giá trị văn hóa và tình cảm sâu sắc trong mối quan hệ gia đình. Hiểu rõ về từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn và thể hiện sự nhạy cảm trong các mối quan hệ.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội qīnshēng qīnshēng
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo