Trong quá trình học tiếng Trung, từ 人員 (rén yuán) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 人員, giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác và tự nhiên nhất.
1. 人員 (rén yuán) nghĩa là gì?
Từ 人員 (rén yuán) trong tiếng Trung có nghĩa là “nhân viên”, “người làm việc” hoặc “thành viên” của một tổ chức, đơn vị nào đó. Đây là từ thường dùng để chỉ những người làm việc trong một lĩnh vực, bộ phận cụ thể.
1.1. Phân tích từ 人員
- 人 (rén): Người
- 員 (yuán): Viên, thành viên
2. Cách đặt câu với từ 人員
2.1. Câu đơn giản với 人員
他是我們公司的人員。(Tā shì wǒmen gōngsī de rényuán.) – Anh ấy là nhân viên của công ty chúng tôi.
2.2. Câu phức tạp hơn
這些技術人員正在修理電腦。(Zhèxiē jìshù rényuán zhèngzài xiūlǐ diànnǎo.) – Những nhân viên kỹ thuật này đang sửa chữa máy tính.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 人員
3.1. Vị trí trong câu
人員 thường đứng sau danh từ chỉ lĩnh vực, bộ phận để tạo thành cụm danh từ:
銷售 + 人員 = 銷售人員 (xiāoshòu rényuán) – nhân viên bán hàng
3.2. Cách kết hợp với các từ khác
- 工作人員 (gōngzuò rényuán) – nhân viên làm việc
- 管理人員 (guǎnlǐ rényuán) – nhân viên quản lý
- 服務人員 (fúwù rényuán) – nhân viên phục vụ
4. Ứng dụng thực tế của từ 人員
Từ 人員 được sử dụng rộng rãi trong môi trường công sở, trường học và các tổ chức tại Đài Loan. Hiểu rõ cách dùng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường làm việc hoặc khi du học tại Đài Loan.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn