Trong tiếng Đài Loan, 人間 (rén jiān) là một từ mang nhiều tầng nghĩa sâu sắc, thường xuất hiện trong cả văn nói lẫn văn viết. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 人間 giúp bạn sử dụng thành thạo như người bản xứ.
1. 人間 (rén jiān) nghĩa là gì?
1.1. Định nghĩa cơ bản
人間 (rén jiān) trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính:
- Thế giới loài người, cõi người
- Xã hội con người
- Cuộc sống nhân sinh
- Phàm trần (đối lập với thế giới tâm linh)
1.2. Sắc thái ý nghĩa
Từ 人間 mang sắc thái:
- Trung tính khi chỉ không gian sống của con người
- Tiêu cực khi ám chỉ sự phù du, khổ ải (trong Phật giáo)
- Tích cực khi nói về tình người, sự ấm áp
2. Cách đặt câu với từ 人間
2.1. Câu cơ bản
Ví dụ minh họa:
- 人間有愛 (Rén jiān yǒu ài) – Thế gian có tình yêu
- 人間四月天 (Rén jiān sì yuè tiān) – Tháng tư cõi người
2.2. Câu phức tạp
Ví dụ nâng cao:
- 人間處處有溫情 (Rén jiān chù chù yǒu wēn qíng) – Khắp nơi trên thế gian đều có hơi ấm tình người
- 看破人間虛幻 (Kàn pò rén jiān xū huàn) – Nhìn thấu sự hư ảo của cõi người
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 人間
3.1. Vị trí trong câu
人間 thường đứng:
- Đầu câu làm chủ ngữ
- Giữa câu làm tân ngữ
- Kết hợp với giới từ tạo trạng ngữ
3.2. Kết hợp từ phổ biến
Các cụm từ thông dụng:
- 人間性 (rén jiān xìng) – Tính người
- 人間味 (rén jiān wèi) – Hương vị cuộc sống
- 人間蒸發 (rén jiān zhēng fā) – Bốc hơi khỏi thế gian (mất tích)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn