Trong quá trình học tiếng Trung, từ 人際 (rén jì) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 人際, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
人際 (Rén Jì) Nghĩa Là Gì?
Từ 人際 (rén jì) trong tiếng Trung có nghĩa là “quan hệ giữa người với người” hoặc “giao tiếp xã hội”. Đây là từ ghép gồm:
- 人 (rén): người
- 際 (jì): ranh giới, mối quan hệ
Cách Đặt Câu Với Từ 人際
Ví Dụ Câu Đơn Giản
1. 他的人際關係很好。(Tā de rénjì guānxì hěn hǎo.) – Mối quan hệ xã hội của anh ấy rất tốt.
2. 這家公司注重人際溝通。(Zhè jiā gōngsī zhùzhòng rénjì gōutōng.) – Công ty này chú trọng giao tiếp giữa người với người.
Ví Dụ Câu Phức Tạp
1. 在現代社會中,良好的人際技能是成功的關鍵之一。(Zài xiàndài shèhuì zhōng, liánghǎo de rénjì jìnéng shì chénggōng de guānjiàn zhī yī.) – Trong xã hội hiện đại, kỹ năng giao tiếp tốt là một trong những chìa khóa thành công.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 人際
1. 人際 + Danh Từ
Ví dụ: 人際關係 (rénjì guānxì) – mối quan hệ xã hội
2. 人際 + Động Từ
Ví dụ: 人際交往 (rénjì jiāowǎng) – giao tiếp xã hội
3. 人際 + Tính Từ
Ví dụ: 人際和諧 (rénjì héxié) – hòa hợp trong quan hệ xã hội
Lời Khuyên Khi Sử Dụng Từ 人際
1. Sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc học thuật
2. Kết hợp với các từ liên quan đến giao tiếp, quan hệ
3. Tránh dùng trong tình huống thân mật, không trang trọng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn