Trong tiếng Trung, 今年 (jīnnián) là từ vựng cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng, thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của 今年, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 今年 (jīnnián) nghĩa là gì?
今年 (jīnnián) là cụm từ tiếng Trung có nghĩa là “năm nay” trong tiếng Việt, dùng để chỉ năm hiện tại đang diễn ra.
Phân tích từng chữ:
- 今 (jīn): có nghĩa là “nay”, “hiện tại”
- 年 (nián): có nghĩa là “năm”
2. Cách đặt câu với 今年 (jīnnián)
2.1. Câu đơn giản với 今年
今年是2024年。 (Jīnnián shì 2024 nián.) – Năm nay là năm 2024.
2.2. 今年 trong câu phức tạp
我今年大学毕业。 (Wǒ jīnnián dàxué bìyè.) – Năm nay tôi tốt nghiệp đại học.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 今年
3.1. Vị trí của 今年 trong câu
今年 thường đứng ở đầu câu hoặc ngay sau chủ ngữ:
今年我去了台湾。 (Jīnnián wǒ qùle táiwān.) – Năm nay tôi đã đi Đài Loan.
3.2. Kết hợp với các từ chỉ thời gian
今年夏天 (jīnnián xiàtiān) – mùa hè năm nay
4. Phân biệt 今年 với các từ liên quan
去年 (qùnián) – năm ngoái
明年 (míngnián) – năm sau
5. Bài tập thực hành với 今年
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Trung:
- Năm nay tôi 20 tuổi.
- Năm nay thời tiết rất lạnh.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn