Trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 份 (fèn) là một lượng từ thông dụng với nhiều ý nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 份, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 份 (fèn) nghĩa là gì?
Từ 份 (fèn) có các nghĩa chính sau:
- Phần, phần chia
: 一份工作 (yī fèn gōngzuò) – một phần công việc
- Bản, tờ: 一份文件 (yī fèn wénjiàn) – một bản tài liệu
- Vai trò, vị trí: 本分 (běnfèn) – bổn phận
2. Cách đặt câu với từ 份
2.1. Câu ví dụ cơ bản
- 我有一份礼物给你。(Wǒ yǒu yī fèn lǐwù gěi nǐ.) – Tôi có một món quà cho bạn.
- 请给我一份菜单。(Qǐng gěi wǒ yī fèn càidān.) – Làm ơn cho tôi một tờ thực đơn.
2.2. Câu ví dụ nâng cao
- 这是我的本分工作。(Zhè shì wǒ de běnfèn gōngzuò.) – Đây là công việc bổn phận của tôi.
- 他尽了自己的那份责任。(Tā jìnle zìjǐ de nà fèn zérèn.) – Anh ấy đã hoàn thành phần trách nhiệm của mình.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 份
3.1. Cấu trúc cơ bản
Số từ + 份 + Danh từ
Ví dụ: 三份报告 (sān fèn bàogào) – ba bản báo cáo
3.2. Cấu trúc nâng cao
Đại từ + 的 + 份 + Danh từ
Ví dụ: 我的那份工作 (wǒ de nà fèn gōngzuò) – phần công việc của tôi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn