企業 (qì yè) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 企業.
1. 企業 (qì yè) nghĩa là gì?
Từ 企業 (qì yè) trong tiếng Trung có nghĩa là “doanh nghiệp” hoặc “công ty”. Đây là từ thường dùng trong các văn bản kinh tế, hợp đồng thương mại và giao tiếp kinh doanh.
1.1. Phân tích từ nguyên
• 企 (qì): Có nghĩa là “đứng” hoặc “mong muốn”
• 業 (yè): Có nghĩa là “nghiệp”, “công việc” hoặc “ngành nghề”
2. Cách đặt câu với từ 企業
2.1. Câu đơn giản với 企業
• 這是一家大企業 (Zhè shì yī jiā dà qìyè) – Đây là một doanh nghiệp lớn
• 我工作在科技企業 (Wǒ gōngzuò zài kējì qìyè) – Tôi làm việc ở doanh nghiệp công nghệ
2.2. Câu phức tạp hơn
• 這家企業的產品質量非常好 (Zhè jiā qìyè de chǎnpǐn zhìliàng fēicháng hǎo) – Sản phẩm của doanh nghiệp này chất lượng rất tốt
• 中小企業在經濟中扮演重要角色 (Zhōngxiǎo qìyè zài jīngjì zhōng bànyǎn zhòngyào juésè) – Các doanh nghiệp vừa và nhỏ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 企業
3.1. Vị trí trong câu
Từ 企業 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu, có thể kết hợp với các từ bổ nghĩa.
3.2. Các cụm từ thông dụng
• 企業文化 (qìyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp
• 企業管理 (qìyè guǎnlǐ) – Quản lý doanh nghiệp
• 企業家 (qìyèjiā) – Doanh nhân
4. Sự khác biệt giữa 企業 và các từ liên quan
• 公司 (gōngsī): Công ty (thường dùng cho tên riêng)
• 企業 (qìyè): Doanh nghiệp (khái niệm chung hơn)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn