位置 (wèi zhì) là từ vựng cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt khi bạn muốn diễn đạt về vị trí, địa điểm. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 位置, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 位置 (wèi zhì) nghĩa là gì?
Từ 位置 (wèi zhì) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Vị trí, địa điểm (nơi chốn)
- Chỗ ngồi, vị trí ngồi
- Vị trí, địa vị (trong xã hội, tổ chức)
2. Cấu trúc ngữ pháp của 位置
2.1. Vai trò trong câu
位置 thường đóng vai trò là:
- Danh từ: 这个位置很好 (Zhège wèizhì hěn hǎo) – Vị trí này rất tốt
- Tân ngữ: 请告诉我你的位置 (Qǐng gàosù wǒ nǐ de wèizhì) – Xin hãy cho tôi biết vị trí của bạn
2.2. Các cụm từ thông dụng
- 在…的位置 (zài… de wèizhì): Ở vị trí…
- 确定位置 (quèdìng wèizhì): Xác định vị trí
- 改变位置 (gǎibiàn wèizhì): Thay đổi vị trí
3. Ví dụ câu có chứa 位置
3.1. Câu đơn giản
- 我的位置在哪里?(Wǒ de wèizhì zài nǎlǐ?) – Vị trí của tôi ở đâu?
- 这个位置有人吗?(Zhège wèizhì yǒu rén ma?) – Vị trí này có người chưa?
3.2. Câu phức tạp
- 请把这张桌子移到靠窗的位置。(Qǐng bǎ zhè zhāng zhuōzi yí dào kào chuāng de wèizhì.) – Xin hãy di chuyển cái bàn này đến vị trí gần cửa sổ.
- 他在公司的位置很重要,负责很多项目。(Tā zài gōngsī de wèizhì hěn zhòngyào, fùzé hěnduō xiàngmù.) – Vị trí của anh ấy trong công ty rất quan trọng, phụ trách nhiều dự án.
4. Phân biệt 位置 với các từ tương tự
位置 thường bị nhầm lẫn với:
- 地方 (dìfāng): Nơi chốn nói chung
- 地点 (dìdiǎn): Địa điểm cụ thể
- 地位 (dìwèi): Địa vị xã hội
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn