Trong tiếng Trung, từ 位 (wèi) là một từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 位 theo chuẩn tiếng Đài Loan.
1. Ý Nghĩa Của Từ 位 (wèi)
Từ 位 có các nghĩa chính sau:
- Danh từ:
Vị trí, chỗ, địa vị (ví dụ: 位置 – vị trí)
- Lượng từ: Dùng để đếm người một cách lịch sự (ví dụ: 三位客人 – ba vị khách)
- Động từ:
Ở vào vị trí nào đó (ít dùng)
2. Cách Đặt Câu Với Từ 位
2.1. Dùng Như Danh Từ
请把书放在这位子上。 (Qǐng bǎ shū fàng zài zhè wèizi shàng.)
Xin hãy đặt sách lên chỗ này.
2.2. Dùng Như Lượng Từ
这位老师很严格。 (Zhè wèi lǎoshī hěn yángé.)
Vị giáo viên này rất nghiêm khắc.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 位
3.1. Cấu Trúc Lượng Từ
Số từ + 位 + Danh từ chỉ người
例: 两位医生 (liǎng wèi yīshēng) – hai vị bác sĩ
3.2. Cấu Trúc Danh Từ
位 + 子/置 → 位子/位置 (vị trí, chỗ ngồi)
例: 我的位子在那边。 (Wǒ de wèizi zài nàbiān.) – Chỗ của tôi ở đằng kia.
4. Phân Biệt 位 Với Các Lượng Từ Khác
So với 个 (ge) – lượng từ thông dụng, 位 mang sắc thái trang trọng, lịch sự hơn, thường dùng trong các tình huống cần sự tôn trọng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn