Giới thiệu về từ 体贴 (tǐtiē)
Từ 体贴 (tǐtiē) trong tiếng Trung mang ý nghĩa là “quan tâm” hay “chăm sóc”, thường được sử dụng để mô tả những hành động thể hiện sự quan tâm và chăm sóc người khác. Đây là một từ thường được dùng trong các mối quan hệ gia đình, tình bạn hay yêu đương.
Cấu trúc ngữ pháp của từ: 体贴
Ngữ Pháp
Trong tiếng Trung, 体贴 là một động từ. Cấu trúc ngữ pháp của từ này có thể được sử dụng như sau:
- Đối tượng + 体贴 + Đối tượng khác
- Người nói + 体贴 + Người nghe (dùng để biểu hiện sự quan tâm trực tiếp)
Ví dụ minh họa cho từ 体贴
Ví dụ 1
我很体贴我的家人。
(Wǒ hěn tǐtiē wǒ de jiārén.)
“Tôi rất quan tâm đến gia đình của mình.”
Ví dụ 2
她总是很体贴我的感受。
(Tā zǒng shì hěn tǐtiē wǒ de gǎnshòu.)
“Cô ấy luôn luôn quan tâm đến cảm xúc của tôi.”
Ví dụ 3
这份礼物很体贴。
(Zhè fèn lǐwù hěn tǐtiē.)
“Món quà này thật sự rất chu đáo.”
Ứng dụng của từ 体贴 trong cuộc sống hàng ngày
Trong tiếng Trung, việc sử dụng từ 体贴 không chỉ giúp thể hiện sự quan tâm mà còn tạo ra mối liên kết tốt đẹp giữa mọi người. Việc biết cách sử dụng từ này trong các tình huống giao tiếp sẽ giúp cải thiện khả năng nói và viết tiếng Trung của bạn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn