作物 (zuòwù) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “cây trồng” hay “nông sản”. Từ này thường được dùng để chỉ các loại thực vật được trồng để thu hoạch và sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, từ thực phẩm, nguyên liệu đến các sản phẩm công nghiệp.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 作物
Từ 作物 được cấu thành từ hai ký tự: 作 (zuò) và 物 (wù).
Chi tiết về từng ký tự:
- 作 (zuò): có nghĩa là “làm” hoặc “chế tác”. Trong ngữ cảnh này, nó nói lên hành động tạo ra hoặc phát triển cây trồng.
- 物 (wù):
có nghĩa là “vật” hay “đồ vật”. Ký tự này chỉ các sản phẩm, bao gồm cả thực vật được trồng.
Khi kết hợp lại, 作物 chỉ đến những vật được tạo ra thông qua quá trình trồng trọt.
Ví Dụ Minh Họa Sử Dụng Từ 作物
Dưới đây là một số câu ví dụ có sử dụng từ 作物 để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng của từ này:
Câu 1:
中国是一个农业大国,种植了许多种类的作物。
(Zhōngguó shì yīgè nóngyè dàguó, zhòngzhíle xǔduō zhǒnglèi de zuòwù.) – Trung Quốc là một quốc gia nông nghiệp lớn, trồng nhiều loại cây trồng.
Câu 2:
在这个地区,气候非常适合各种作物的生长。
(Zài zhège dìqū, qìhòu fēicháng shìhé gè zhǒng zuòwù de shēngzhǎng.) – Ở khu vực này, khí hậu rất phù hợp cho sự phát triển của nhiều loại cây trồng.
Câu 3:
我们需要研究不同作物的生长条件。
(Wǒmen xūyào yánjiū bùtóng zuòwù de shēngzhǎng tiáojiàn.) – Chúng ta cần nghiên cứu các điều kiện phát triển của các loại cây trồng khác nhau.
Kết Luận
作物 (zuòwù) là một từ quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp. Biết được ý nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong các chủ đề liên quan đến thực phẩm và nông sản.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn