Tổng Quan về 來往1 (lái wǎng)
来往 (lái wǎng) là một từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “quan hệ” hoặc “đi lại”. Từ này thường được sử dụng để mô tả các mối quan hệ giữa con người, cũng như sự di chuyển của họ trong không gian hoặc thời gian. Trong văn cảnh giao tiếp hàng ngày, 來往 có thể xuất hiện trong nhiều tình huống, như khi nói về bạn bè, công việc hoặc thậm chí là các chuyến đi.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 來往1
Cấu trúc ngữ pháp của 來往 rất đơn giản. Từ này có thể được sử dụng như một động từ hoặc danh từ.
1. Sử Dụng Như Động Từ
Khi được sử dụng như một động từ, 來往 thường đi kèm với những giới từ hoặc trạng từ khác để bổ nghĩa. Ví dụ:
- 我来往于许多国家。 (Wǒ láiwǎng yú xǔduō guójiā.) – Tôi đi lại giữa nhiều quốc gia.
2. Sử Dụng Như Danh Từ
Bên cạnh đó, 來往 cũng có thể được dùng như một danh từ để chỉ mối quan hệ, ví dụ:
- 他们之间的来往很频繁。 (Tāmen zhī jiān de láiwǎng hěn pínfán.) – Mối quan hệ giữa họ rất thường xuyên.
Cách Đặt Câu và Ví Dụ Có Từ 來往1
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho việc sử dụng từ 來往 trong câu:
Ví Dụ 1
我们应该多来往一下。 (Wǒmen yīnggāi duō láiwǎng yīxià.) – Chúng ta nên thường xuyên giao lưu với nhau.
Ví Dụ 2
这种来往对我们很重要。 (Zhè zhǒng láiwǎng duì wǒmen hěn zhòngyào.) – Mối quan hệ này rất quan trọng với chúng ta.
Ví Dụ 3
他与很多朋友有来往。 (Tā yǔ hěnduō péngyǒu yǒu láiwǎng.) – Anh ấy có quan hệ với rất nhiều bạn bè.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn