Trong quá trình học tiếng Trung, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp từ 例如 (lìrú). Vậy 例如 có nghĩa là gì? Cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ này như thế nào? Bài viết này sẽ giải đáp tất cả những thắc mắc đó!
1. 例如 (Lìrú) Nghĩa Là Gì?
例如 (lìrú) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “ví dụ như”, “chẳng hạn như”. Đây là một từ thường được sử dụng khi muốn đưa ra ví dụ minh họa cho một ý kiến hoặc nhận định nào đó.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 例如
例如 thường đứng ở đầu câu hoặc giữa câu, dùng để giới thiệu các ví dụ minh họa. Cấu trúc cơ bản:
Chủ đề + 例如 + Ví dụ 1, Ví dụ 2,…
Ví Dụ Cụ Thể:
- 我喜欢吃水果,例如苹果、香蕉和橙子。(Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ, lìrú píngguǒ, xiāngjiāo hé chéngzi.) – Tôi thích ăn hoa quả, ví dụ như táo, chuối và cam.
- 这个城市有很多旅游景点,例如故宫、长城和颐和园。(Zhège chéngshì yǒu hěnduō lǚyóu jǐngdiǎn, lìrú Gùgōng, Chángchéng hé Yíhéyuán.) – Thành phố này có nhiều điểm du lịch, ví dụ như Tử Cấm Thành, Vạn Lý Trường Thành và Di Hòa Viên.
3. Phân Biệt 例如 Với Các Từ Tương Tự
Trong tiếng Trung, ngoài 例如 còn có một số từ khác cũng dùng để đưa ra ví dụ như 比如 (bǐrú) hay 譬如 (pìrú). Tuy nhiên, 例如 mang tính trang trọng hơn và thường được sử dụng trong văn viết.
4. Bài Tập Thực Hành
Hãy thử đặt 3 câu có sử dụng từ 例如 để luyện tập cách dùng từ này.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn