Trong quá trình học tiếng Trung, việc hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng của từ vựng là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá chi tiết về từ 例子/例 (lìzi/lì) – một từ thông dụng trong tiếng Trung.
1. 例子/例 (lìzi/lì) nghĩa là gì?
例子/例 (lìzi/lì) có nghĩa là “ví dụ” trong tiếng Việt. Đây là một danh từ thường được sử dụng để minh họa, giải thích hoặc làm rõ một vấn đề nào đó.
1.1. Phân biệt 例子 và 例
– 例子 (lìzi): Thường dùng trong khẩu ngữ, mang tính chất thông tục hơn
– 例 (lì): Thường dùng trong văn viết, mang tính trang trọng hơn
2. Cấu trúc ngữ pháp với 例子/例
Dưới đây là các cấu trúc ngữ pháp phổ biến với từ 例子/例:
2.1. Cấu trúc cơ bản
Ví dụ + 是 + 例子/例
Ví dụ: 这是一个例子 (Zhè shì yīgè lìzi) – Đây là một ví dụ
2.2. Dùng để minh họa
举一个例子 (Jǔ yīgè lìzi) – Đưa ra một ví dụ
比如说 (Bǐrú shuō) – Ví dụ như
3. Cách đặt câu với 例子/例
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 例子/例:
- 请给我一个例子 (Qǐng gěi wǒ yīgè lìzi) – Hãy cho tôi một ví dụ
- 这个例子很典型 (Zhège lìzi hěn diǎnxíng) – Ví dụ này rất điển hình
- 你能举些例子吗?(Nǐ néng jǔ xiē lìzi ma?) – Bạn có thể đưa ra vài ví dụ không?
- 书中有很多例子 (Shū zhōng yǒu hěnduō lìzi) – Trong sách có rất nhiều ví dụ
- 这个例不太合适 (Zhège lì bù tài héshì) – Ví dụ này không thật sự phù hợp
4. Lưu ý khi sử dụng 例子/例
– Trong văn nói thường dùng 例子 nhiều hơn 例
– Khi viết văn bản trang trọng có thể dùng 例 để ngắn gọn
– Có thể kết hợp với các từ như 典型 (diǎnxíng – điển hình), 具体 (jùtǐ – cụ thể) để nhấn mạnh
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn