Giới thiệu về từ 侍衛
Từ 侍衛 (shì wèi) trong tiếng Trung mang ý nghĩa là “thị vệ” hoặc “đội bảo vệ”. Thường được dùng để chỉ những người phục vụ trong cung đình, có nhiệm vụ bảo vệ và phục vụ cho lãnh đạo hay các nhân vật quan trọng.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 侍衛
Từ 侍衛 được cấu thành bởi hai ký tự: 侍 và 衛.
Ký tự 侍 (shì)
Ký tự này có nghĩa là “phục vụ” hoặc “thị”. Nó thể hiện vai trò của người làm công tác phục vụ, có thể áp dụng cho nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Ký tự 衛 (wèi)
Ký tự này mang nghĩa là “bảo vệ” hoặc “hộ vệ”. Nó thể hiện chức năng bảo đảm an toàn, giống như các lực lượng bảo vệ hiện nay.
Cách sử dụng từ 侍衛 trong câu
Câu ví dụ 1
在古代,侍衛常常跟隨皇帝出行。
(Zài gǔdài, shì wèi chángcháng gēnsuí huángdì chūxíng.)
(Trong thời cổ đại, các thị vệ thường đi theo hoàng đế khi ra ngoài.)
Câu ví dụ 2
他是一名尽职的侍衛。
(Tā shì yī míng jìn zhí de shì wèi.)
(Anh ấy là một thị vệ tận tâm.)
Câu ví dụ 3
侍衛需要接受严格的训练。
(Shì wèi xū yào jiē shòu yán gé de xùn liàn.)
(Các thị vệ cần phải trải qua quá trình huấn luyện nghiêm ngặt.)
Kết luận
Từ 侍衛 (shì wèi) không chỉ đơn thuần là một từ vựng, mà còn chứa đựng trong đó bản sắc văn hóa và lịch sử của một thời kỳ. Sự hiểu biết về nghĩa và cách sử dụng của từ này có thể giúp cho chúng ta có cái nhìn sâu sắc hơn về nền văn hóa Trung Hoa.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn