供應 (gōng yìng) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa “cung ứng” hoặc “cung cấp”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 供應 kèm ví dụ minh họa dễ hiểu.
1. 供應 (gōng yìng) nghĩa là gì?
供應 là động từ trong tiếng Trung, có nghĩa là:
- Cung ứng, cung cấp hàng hóa/dịch vụ
- Đáp ứng nhu cầu
- Phân phối nguyên vật liệu
2. Cấu trúc ngữ pháp với 供應
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 供應 + Tân ngữ
Ví dụ: 我們公司供應電子零件 (Wǒmen gōngsī gōngyìng diànzǐ língjiàn) – Công ty chúng tôi cung cấp linh kiện điện tử
2.2. Dạng phủ định
Chủ ngữ + 不 + 供應 + Tân ngữ
Ví dụ: 這家商店不供應進口食品 (Zhè jiā shāngdiàn bù gōngyìng jìnkǒu shípǐn) – Cửa hàng này không cung cấp thực phẩm nhập khẩu
3. Cách đặt câu với 供應
3.1. Câu đơn giản
學校供應午餐給學生 (Xuéxiào gōngyìng wǔcān gěi xuéshēng) – Trường học cung cấp bữa trưa cho học sinh
3.2. Câu phức tạp
如果供應商不能按時交貨,我們會找新的合作伙伴 (Rúguǒ gōngyìng shāng bùnéng ànshí jiāo huò, wǒmen huì zhǎo xīn de hézuò huǒbàn) – Nếu nhà cung ứng không giao hàng đúng hẹn, chúng tôi sẽ tìm đối tác mới
4. Từ vựng liên quan đến 供應
- 供應商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung ứng
- 供應鏈 (gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng
- 供應量 (gōngyìng liàng) – Lượng cung ứng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn