DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

保管 (bǎoguǎn) là gì? Tìm hiểu ý nghĩa và cấu trúc ngữ pháp

Giới thiệu về từ 保管 (bǎoguǎn)

保管 (bǎoguǎn) là một từ trong tiếng Trung Quốc, mang ý nghĩa là “bảo quản”, “giữ gìn” hoặc “quản lý”. Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc lưu trữ tài liệu đến việc bảo vệ tài sản.

Cấu trúc ngữ pháp của từ 保管

Cách chia động từ

Trong tiếng Trung, 保管 có thể được sử dụng như một động từ với cấu trúc cơ bản là: 主 ngữ + 保管 + đối tượng.

Ví dụ về cách sử dụng

1. 我会保护这本书。 (Wǒ huì bǎohù zhè běn shū.) – Tôi sẽ bảo quản quyển sách này. bǎoguǎn
2. 他们负责保管公司的财产。 (Tāmen fùzé bǎoguǎn gōngsī de cáichǎn.) – Họ chịu trách nhiệm bảo quản tài sản của công ty.

Các ví dụ minh họa cho từ 保管

Ví dụ 1

在这个博物馆,工作人员会负责保管所有的艺术品。
(Zài zhège bówùguǎn, gōngzuò rényuán huì fùzé bǎoguǎn suǒyǒu de yìshùpǐn.)
Tại bảo tàng này, nhân viên sẽ chịu trách nhiệm bảo quản tất cả các tác phẩm nghệ thuật.

Ví dụ 2

请妥善保管您的贵重物品。
(Qǐng tuǒshàn bǎoguǎn nín de guìzhòng wùpǐn.)
Xin hãy bảo quản đúng cách các vật phẩm quý giá của bạn.
保管

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566 ví dụ sử dụng từ bảo quản
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo