保證 (bǎo zhèng) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn bản pháp lý. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 保證, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 保證 (bǎo zhèng) nghĩa là gì?
Từ 保證 mang các nghĩa chính sau:
- Cam đoan/Đảm bảo
: Thể hiện sự chắc chắn về một điều gì đó
- Bảo lãnh: Trong các hợp đồng, giao dịch
- Bảo đảm
: Đảm bảo chất lượng, kết quả
2. Cách đặt câu với từ 保證
2.1. Câu đơn giản
我保證明天準時到 (Wǒ bǎozhèng míngtiān zhǔnshí dào) – Tôi cam đoan ngày mai sẽ đến đúng giờ
2.2. Câu phức tạp
公司保證產品質量符合國際標準 (Gōngsī bǎozhèng chǎnpǐn zhìliàng fúhé guójì biāozhǔn) – Công ty cam kết chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế
3. Cấu trúc ngữ pháp với 保證
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 保證 + Tân ngữ/Tiểu cú
Ví dụ: 我保證完成任務 (Wǒ bǎozhèng wánchéng rènwù) – Tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ
3.2. Dùng như danh từ
這是品質的保證 (Zhè shì pǐnzhí de bǎozhèng) – Đây là sự đảm bảo về chất lượng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn