DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

信心 (Xìn Xīn) Là Gì? Cách Dùng & Ngữ Pháp Tiếng Trung Chuẩn

信心 (Xìn Xīn) Nghĩa Là Gì?

Từ 信心 (xìn xīn) đặt câu với 信心 trong tiếng Trung có nghĩa là “lòng tin”, “sự tự tin” hoặc “niềm tin”. Đây là một từ quan trọng thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong các văn bản trang trọng.

Ví dụ: 他对自己的能力很有信心。(Tā duì zìjǐ de nénglì hěn yǒu xìnxīn.) – Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.

Cách Đặt Câu Với Từ 信心

1. Câu Đơn Giản

我有信心完成这个任务。(Wǒ yǒu xìnxīn wánchéng zhège rènwù.) – Tôi tự tin hoàn thành nhiệm vụ này.

2. Câu Phức Tạp

虽然遇到困难,但她仍然保持信心。(Suīrán yù dào kùnnán, dàn tā réngrán bǎochí xìnxīn.) – Mặc dù gặp khó khăn nhưng cô ấy vẫn giữ vững niềm tin.

Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 信心

1. 有 + 信心

Cấu trúc này diễn tả sự tự tin về điều gì đó.

Ví dụ: 他对考试有信心。(Tā duì kǎoshì yǒu xìnxīn.) – Anh ấy tự tin về kỳ thi.

2. 失去 + 信心

Diễn tả việc mất niềm tin.

Ví dụ: 不要因为失败而失去信心。(Bùyào yīnwèi shībài ér shīqù xìnxīn.) – Đừng vì thất bại mà mất niềm tin.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566 xìn xīn nghĩa là gì
🔹Website: 信心 là gìhttps://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo