1. Ý nghĩa của từ 停业 (tíng yè)
停业 (tíng yè) là một từ tiếng Trung mang nghĩa là “tạm ngừng hoạt động” hay “đóng cửa kinh doanh”. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến việc ngừng hoạt động của một cơ sở kinh doanh, cửa hàng hoặc dịch vụ nào đó.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 停业
Cấu trúc ngữ pháp đơn giản của từ 停业 như sau:
- 停 (tíng): dừng lại, ngừng.
- 业 (yè): ngành nghề, kinh doanh.
Combining these two characters, 停业 (tíng yè) có thể được hiểu là “ngừng hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh”.
3. Đặt câu và ví dụ minh họa cho từ 停业
3.1. Ví dụ 1
由于疫情,许多商店不得不停业。
(Yóuyú yìqíng, xǔduō shāngdiàn bùdébù tíng yè.)
Dịch: Do dịch bệnh, nhiều cửa hàng buộc phải tạm ngừng hoạt động.
3.2. Ví dụ 2
该公司将在下个月停业进行整改。
(Gāi gōngsī jiāng zài xià gè yuè tíng yè jìnxíng zhěnggǎi.)
Dịch: Công ty này sẽ tạm ngừng hoạt động vào tháng sau để tiến hành điều chỉnh.
4. Kết luận
停业 (tíng yè) là một thuật ngữ quan trọng trong tiếng Trung, giúp người học nắm bắt được các khái niệm liên quan đến việc kinh doanh và trạng thái hoạt động của các cơ sở. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thêm cái nhìn sâu sắc về từ này cùng với những ví dụ cụ thể.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn