1. Nghĩa của Từ 停滯 (tíng zhì)
Từ 停滯 (tíng zhì) trong tiếng Trung được dịch sang tiếng Việt là “ngưng trệ” hoặc “dừng lại”. Nó thường được sử dụng để mô tả tình trạng không tiến triển, không có sự phát triển, hoặc một cái gì đó đã bị ngừng lại.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 停滯
2.1. Phân Tích Chữ Hán
Từ 停滯 được tạo thành từ hai chữ Hán: 停 (tíng) có nghĩa là “dừng lại” và 滯 (zhì) có nghĩa là “tắc nghẽn”. Khi kết hợp lại, tạo thành từ chỉ trạng thái ngừng lại trong một quá trình nào đó.
2.2. Cấu Trúc Ngữ Pháp
Từ 停滯 không chỉ là một danh từ mà còn có thể được sử dụng như một động từ. Cấu trúc câu có sử dụng từ này thường ở dạng: 主语 + 停滯 + 补语 (ngữ nghĩa thêm).
3. Đặt Câu và Ví Dụ Có Từ 停滯
3.1. Ví Dụ Sử Dụng Trong Câu
- 經濟已經停滯了很久。(Kinh tế đã ngưng trệ rất lâu.)
- 如果不改善,問題將會持續停滯。(Nếu không cải thiện, vấn đề sẽ tiếp tục ngưng trệ.)
- 這項計劃因為資金不足而造成停滯。(Kế hoạch này bị ngưng trệ do thiếu hụt vốn.)
4. Ứng Dụng Từ 停滯 Trong Cuộc Sống Hằng Ngày
Từ 停滯 có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực như kinh tế, xã hội, và thậm chí cả tâm lý. Việc hiểu rõ nghĩa của từ này và cách sử dụng đúng ngữ pháp sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn