1. Định Nghĩa và Nghĩa Của Từ 停
Từ 停 (tíng) trong tiếng Trung có nghĩa là “dừng lại” hoặc “ngưng”. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, từ này có thể được sử dụng để chỉ hành động dừng lại của một sự vật, hoặc ngừng lại một hoạt động nào đó.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 停
Cấu trúc ngữ pháp của từ 停 khá đơn giản. Từ này thường đi kèm với các trợ động từ hoặc các từ chỉ trạng thái, tạo thành câu hoàn chỉnh. Dưới đây là một số cấu trúc câu phổ biến:
2.1. Cấu trúc cơ bản
主语 + 停 + 补语
Ví dụ: 我停下来了 (Wǒ tíng xiàlái le) – Tôi đã dừng lại.
2.2. Cấu trúc với trạng từ
主语 + 停 + Trạng từ + 补语
Ví dụ: 他突然停了下来 (Tā túrán tíng le xiàlái) – Anh ấy đột ngột dừng lại.
3. Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 停
3.1. Ví dụ trong giao tiếp hàng ngày
Ví dụ: Trong tình huống giao thông, bạn có thể nói: 请在红灯时停下 (Qǐng zài hóngdēng shí tíng xià) – Xin hãy dừng lại khi đèn đỏ.
3.2. Ví dụ trong bối cảnh khác
Ví dụ: Khi nói về một hoạt động cụ thể: 我们需要停一下这个计划 (Wǒmen xūyào tíng yīxià zhège jìhuà) – Chúng ta cần dừng lại một chút với kế hoạch này.
4. Một Số Từ Khóa Liên Quan đến 停
Các từ khóa liên quan đến 停 có thể bao gồm:
- 停止 (tíngzhǐ) – Ngừng lại, dừng lại hoàn toàn.
- 停顿 (tíngdùn) – Dừng lại một lúc, thường dùng trong văn nói hoặc văn viết để chỉ sự ngắt quãng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn