傳遞 (chuán dì) là một động từ thông dụng trong tiếng Đài Loan với nghĩa “truyền đạt, chuyển giao”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 傳遞.
1. 傳遞 (chuán dì) nghĩa là gì?
Từ 傳遞 (chuán dì) trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính:
- Truyền đạt thông tin, tin tức
- Chuyển giao vật phẩm, đồ vật
- Lan truyền (ý tưởng, cảm xúc)
Ví dụ minh họa:
老師傳遞知識給學生。(Lǎoshī chuándì zhīshì gěi xuéshēng) – Giáo viên truyền đạt kiến thức cho học sinh.
2. Cách đặt câu với 傳遞
2.1. Câu cơ bản
主語 + 傳遞 + 受詞
他傳遞了重要消息。(Tā chuándìle zhòngyào xiāoxi) – Anh ấy đã truyền đạt tin quan trọng.
2.2. Câu với bổ ngữ
主語 + 給 + 對象 + 傳遞 + 受詞
我給朋友傳遞了包裹。(Wǒ gěi péngyou chuándìle bāoguǒ) – Tôi đã chuyển gói hàng cho bạn.
3. Cấu trúc ngữ pháp của 傳遞
3.1. Dạng động từ
傳遞 có thể kết hợp với các trợ từ:
- 了 (le): 已經傳遞了 (yǐjīng chuándìle) – đã truyền đạt
- 過 (guò): 曾經傳遞過 (céngjīng chuándìguò) – đã từng truyền đạt
3.2. Dạng danh từ hóa
傳遞 + 的 + danh từ
傳遞的內容很重要。(Chuándì de nèiróng hěn zhòngyào) – Nội dung truyền đạt rất quan trọng.
4. Phân biệt 傳遞 với các từ tương đồng
Từ vựng | Ý nghĩa![]() |
Ví dụ |
---|---|---|
傳遞 (chuándì) | Truyền đạt có hệ thống | 傳遞文化 (chuándì wénhuà) |
傳送 (chuánsòng) | Chuyển phát vật chất | 傳送包裹 (chuánsòng bāoguǒ) |
5. Ứng dụng thực tế trong giao tiếp
Trong môi trường công sở Đài Loan, 傳遞 thường được dùng trong các tình huống:
- 傳遞會議通知 (chuándì huìyì tōngzhī) – Thông báo cuộc họp
- 傳遞客戶需求 (chuándì kèhù xūqiú) – Chuyển tải yêu cầu khách hàng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn