Trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, 傷 (shāng) là một từ quan trọng với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 傷 kèm ví dụ thực tế.
1. 傷 (shāng) nghĩa là gì?
Từ 傷 (shāng) mang các nghĩa chính sau:
- Vết thương
(danh từ): 傷口 (shāngkǒu) – vết thương hở
- Làm bị thương (động từ): 他傷了手 (Tā shāngle shǒu) – Anh ấy làm bị thương tay
- Tổn thương (tinh thần): 傷心 (shāngxīn) – đau lòng
- Gây hại: 傷身 (shāng shēn) – hại cơ thể
2. Cấu trúc ngữ pháp với 傷
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 傷 + Tân ngữ
Ví dụ: 我傷了他的心 (Wǒ shāngle tā de xīn) – Tôi làm tổn thương trái tim anh ấy
2.2. Dạng bị động
Bị/被 + 傷
Ví dụ: 他被狗傷了 (Tā bèi gǒu shāngle) – Anh ấy bị chó làm bị thương
3. 50 câu ví dụ với 傷
3.1. Về thể chất
- 小心別傷到眼睛 (Xiǎoxīn bié shāng dào yǎnjīng) – Cẩn thận đừng làm tổn thương mắt
- 這場車禍造成三人受傷 (Zhè chǎng chēhuò zàochéng sān rén shòushāng) – Vụ tai nạn này khiến 3 người bị thương
3.2. Về tinh thần
- 她的話傷了我的自尊 (Tā de huà shāngle wǒ de zìzūn) – Lời cô ấy làm tổn thương lòng tự trọng của tôi
- 失戀很傷人 (Shīliàn hěn shāng rén) – Thất tình rất tổn thương con người
4. Thành ngữ chứa 傷
- 傷天害理 (shāng tiān hài lǐ) – Làm điều trái đạo lý
- 無傷大雅 (wú shāng dà yǎ) – Không ảnh hưởng đến cái chính
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn